11 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 4
June 16, 2020
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 4
Chuyên đề 1
Tìm thành phần chưa biết của phép tính
Bài 1: Tìm x
x + 678 = 2813 4529 + x = 7685 x – 358 = 4768 2495 – x = 698
x x 23 = 3082 36 x x = 27612 x : 42 = 938 4080 : x = 24
Bài 2: Tìm x
a. x + 6734 = 3478 + 5782 2054 + x = 4725 – 279
x – 3254 = 237 x 145 d. 124 – x = 44658 : 54
Bài 3: Tìm x
a. x x 24 = 3027 + 2589 42 x x = 24024 – 8274
x : 54 = 246 x 185 d. 134260 : x = 13230 : 54
Bài 4*: Tìm x
( x + 268) x 137 = 48498 b. ( x + 3217) : 215 = 348
( x – 2048) : 145 = 246 d. (2043 – x) x 84 = 132552
Bài 6*: Tìm x
a. x x 124 + 5276 = 48304 b. x x 45 – 3209 = 13036
c. x : 125 x 64 = 4608 d. x : 48 : 25 = 374
e. 12925 : x + 3247 = 3522 f. 17658 : x – 178 = 149
g. 15892 : x x 96 = 5568 h. 117504 : x : 72 = 48
Bài 7*: Tìm x
75 x ( x + 157) = 24450 b. 14700 : ( x + 47) = 84
69 x ( x – 157) = 18837 41846 : ( x – 384) = 98
7649 + x x 54 = 33137 d. 35320 – x x 72 = 13072
4057 + ( x : 38) = 20395 21683 – ( x : 47) = 4857
Bài 8*: Tìm x
327 x (126 + x) = 67035 10208 : (108 + x) = 58
68 x (236 – x) = 9860 17856 : (405 – x) = 48
4768 + 85 x x = 25763 43575 – 75 x x = 4275
3257 + 25286 : x = 3304 3132 – 19832 : x = 3058
Bài 9*: Tìm x
x x 62 + x x 48 = 4200 x x 186 – x x 86 = 3400 x x 623 – x x 123 = 1000
x x 75 + 57 x x = 32604 125 x x – x x 47 = 25350
216 : x + 34 : x = 10 2125 : x – 125 : x = 100
Bài 14*: Tìm x
x x a = aa ab x x = abab abc x x = abcabc aboabo : x = ab
Bài 15*: Tìm x
xx + x + 5 = 125 xxx – xx – x – 25 = 4430
xxx + xx + x + x = 992 xxx + xx + x + x + x + 1 = 1001
4725 + xxx + xx + x = 54909 35655 – xxx – xx – x = 5274
Chuyên đề 2
Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. Tính giá trị của biểu thức
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
234576 + 578957 + 47958 41235 + 24756 – 37968
324586 – 178395 + 24605 254782 – 34569 – 45796
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
967364 + ( 20625 + 72438) 420785 + ( 420625 – 72438)
(47028 + 36720) + 43256 (35290 + 47658) – 57302
(72058 – 45359) + 26705 (60320 – 32578) – 17020
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
25178 + 2357 x 36 42567 + 12328 : 24 100532 – 374 x 38 2345 x 27 + 45679 12348 : 36 + 2435 134415 – 134415 : 45 235 x 148 – 148 115938 : 57 – 57
Bài 4: Tính giá trị biểu thức:
324 x 49 : 98 4674 : 82 x 19 156 + 6794 : 79
7055 : 83 + 124 784 x 23 : 46 1005 – 38892 : 42
Bài 4: Tính giá trị biểu thức:
427 x 234 – 325 x 168 16616 : 67 x 8815 : 43
67032 : 72 + 258 x 37 324 x 127 : 36 + 873
Bài 4: Tính giá trị biểu thức:
213933 – 213933 : 87 x 68 15275 : 47 x 204 – 204
13623 -13623 : 57 – 57 93784 : 76 – 76 x 14
Bài 5*: Tính giá trị biểu thức:
48048 – 48048 : 24 – 24 x 57 10000 – ( 93120 : 24 – 24 x 57 )
100798 – 9894 : 34 x 23 – 23 425 x 103 – ( 1274 : 14 – 14 )
( 31 850 – 730 x 25 ) : 68 – 68 936 x 750 – 750 : 15 – 15
Bài 5*: Tính giá trị biểu thức:
17464 – 17464 : 74 – 74 x 158 32047 – 17835 : 87 x 98 – 98
( 34044 – 324 x 67) : 48 – 48 167960 – (167960 : 68 – 68 x 34 )
Bài 6: Cho biểu thức P = m + 527 x n
Tính P khi m = 473, n = 138.
Bài7: Cho biểu thức P = 4752 : ( x – 28 )
Tính P khi x = 52.
Tìm x để P = 48.
Bài 8*: Cho biểu thức P = 1496 : ( 213 – x ) + 237
Tính P khi x = 145.
Tìm x để P = 373.
– Cho biểu thức B = 97 x ( x + 396 ) + 206
Tính B khi x = 57.
Tìm x để B = 40849.
Bài 9*: Hãy so sánh A và B biết :
A = 1a26 + 4b4 + 57c B = ab9 + 199c
A = a45 + 3b5 B = abc + 570 – 15c
A = abc + pq + 452 B = 4bc + 5q + ap3
Bài 10*: Viết mỗi biểu thức sau thành tích các thừa số:
12 + 18 + 24 + 30 + 36 + 42 b. mm + pp + xx + yy
1212 + 2121 + 4242 + 2424
Bài 11*: Cho biểu thức: A = 3 x 15 + 18 : 6 + 3. Hãy đặt dấu ngoặc vào vị trí thích hợp để biểu thức A có giá trị là: (chú ý trình bày các bước thực hiện).
a, 47 b, Số bé nhất có thể. c, Số lớn nhất có thể.
Bài 12* : Cho dãy số : 3 3 3 3 3 (5 5 5 5 5) . Hãy điền thêm các dấu phép tính và dấu ngoặc vào dãy số để có kết quả là :
1 b. 2 c. 3 d. 4
Chuyên đề 3
Vận dụng tính chất của các phép tính để tính nhanh, tính thuận tiện
Bài 1: Tính nhanh:
237 + 357 + 763 2345 + 4257 – 345 5238 – 476 + 3476 1987 – 538 – 462
4276 + 2357 + 5724 + 7643 3145 + 2496 + 5347 + 7504 + 4653
2376 + 3425 – 376 – 425 3145 – 246 + 2347 – 145 + 4246 – 347
4638 – 2437 + 5362 – 7563 3576 – 4037 – 5963 + 6424
Bài 1: Tính nhanh:
5+ 5 + 5 + 5+ 5 + 5 +5+ 5 + 5 +5 25 + 25 + 25 + 25 + 25 + 25 +25 + 25
45 + 45 + 45 + 45 + 15 + 15 + 15 + 15 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18
125 + 125 + 125 + 125 – 25 – 25 – 25 – 25
Bài 2: Tính nhanh:
425 x 3475 + 425 x 6525 234 x 1257 – 234 x 257
3876 x 375 + 375 x 6124 1327 x 524 – 524 x 327
257 x 432 + 257 x 354 + 257 x 214 325 x 1574 – 325 x 325 – 325 x 249
312 x 425 + 312 x 574 + 312 175 x 1274 – 175 x 273 – 175
Bài 3: Tính nhanh:
4 x 125 x 25 x 8 2 x 8 x 50 x 25 x 125 2 x 3 x 4 x 5 x 50 x 25
25 x 20 x 125 x 8 – 8 x 20 x 5 x 125
Bài 4*: Tính nhanh:
8 x 427 x 3 + 6 x 573 x 4 6 x 1235 x 20 – 5 x 235 x 24
(145 x 99 + 145 ) – ( 143 x 102 – 143 ) 54 x 47 – 47 x 53 – 20 – 27
Bài 5*: Tính nhanh:
10000 – 47 x 72 – 47 x 28 3457 – 27 x 48 – 48 x 73 + 6543
Bài 6*: Tính nhanh:
326 x 728 + 327 x 272 2008 x 867 + 2009 x 133
1235 x 6789x ( 630 – 315 x 2 ) ( m : 1 – m x 1 ) : ( m x 2008 + m + 2008 )
Bài 7*: Tính nhanh:
Bài 8*: Cho A = 2009 x 425 B = 575 x 2009 Không tính A và B, em hãy tính nhanh kết quả của A – B ?
DOWNLOAD:
PDF: Link 1 – Link 2
DOC: Link 1 – Link 2